Văn bản pháp luật

Danh sách thành viên các quyển theo chuyên ngành

STT Quyển  Họ tên Cơ quan công tác Chức danh
1 Q1

Toán học – Cơ học

GS.TSKH.Ngô Việt Trung Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trưởng Ban
2 Q1 GS.TS. Nguyễn Quốc Thắng   Phó trưởng ban
3 Q1 PGS.TS. Lã Đức Việt Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
4 Q1 CN. Trần Thị Thanh Hà Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký hành chính
5 Q1 TS. Nguyễn Duy Tân Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 1
6 Q1 GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
7 Q1 GS.TS. Đinh Nho Hào Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
8 Q1 GS.TSKH. Hà Huy Khoái Trường Đại học Thăng Long Thành viên chính
9 Q1 GS.TSKH. Đinh Dũng Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
10 Q1 GS.TSKH. Nguyễn Đông Yên Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
11 Q1 GS.TS. Nguyễn Quốc Thắng Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
12 Q1 PGS.TS. Hồ Đăng Phúc Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
13 Q1 PGS.TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
14 Q1 PGS.TS. Phan Thị Hà Dương Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
15 Q1 PGS.TSKH. Phạm Đức Chính Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
16 Q1 TS. Đặng Hữu Chung Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
17 Q2

Vật lý học, thiên văn học

GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trưởng Ban
18 Q2 GS.TS. Nguyễn Đại Hưng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
19 Q2 GS.TS. Nguyễn Quang Liêm Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
20 Q2 CN. Nguyễn Xuân Tú Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký hành chính 1
21 Q2 TS. Vũ Tiến Đức Hội Vật lý Việt Nam Thư ký hành chính 2
22 Q2 PGS.TS. Chu Đình Thúy Hội Vật lý Việt Nam Thư ký khoa học 1
23 Q2 GS.TS. Lê Hồng Khiêm Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 2
24 Q2 PGS.TSKH. Nguyễn Thế Khôi Hội Vật lý Việt Nam Thư ký khoa học 3
25 Q2 Trịnh Thị Minh Thúy   Thư ký nv Đề cương
26 Q2 PGS.TS. Nguyễn Xuân Chánh Hội Vật lý Việt Nam Thành viên chính
27 Q2 PGS.TS. Vũ Thanh Khiết Hội Vật lý Việt Nam Thành viên chính
28 Q2 PGS.TS. Nguyễn Đình Noãn Hội Vật lý Việt Nam Thành viên chính
29 Q2 GS.TS. Nguyễn Hữu Đức Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
30 Q2 GS.TS. Đinh Xuân Khoa Trường Đại học Vinh Thành viên chính
31 Q2 GS.TSKH. Vũ Xuân Quang Trường Đại học Duy Tân Thành viên chính
32 Q2 PGS.TS. Đặng Mậu Chiến Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
33 Q2 PGS.TS. Lâm Quang Vinh Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
34 Q3

Hóa học, công nghệ hóa học

GS.TSKH. Trần Văn Sung Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trưởng ban
35 Q3 PGS.TS. Phan Văn Kiệm Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
36 Q3 GS.TS. Phạm Hùng Việt Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phó trưởng ban
37 Q3 PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký hành chính
38 Q3 TS. Trần Đức Quân Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 1
39 Q3 PGS.TS. Huỳnh Đăng Chính Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký khoa học 2
40 Q3 GS.TSKH. Đặng Ứng Vận Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
41 Q3 GS.TS. Bùi Chương Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
42 Q3 GS.TS. Nguyễn Hữu Tùng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
43 Q3 GS.TS. Lưu Văn Bôi Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
44 Q3 GS.TSKH. Phan Tống Sơn Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
45 Q3 GS.TSKH. Ngô Thị Thuận Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
46 Q3 PGS.TS. Trần Lê Quân Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
47 Q3 PGS.TS. Dương Tuấn Quang Trường Đại học Sư phạm Huế, Đại học Huế Thành viên chính
48 Q3 GS.TS. Phan Thanh Sơn Nam Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
49 Q3 GS.TS. Nguyễn Hữu Đĩnh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
50 Q4

Sinh học, công nghệ sinh học

GS.TSKH. Vũ Quang Côn Hội Côn trùng học Việt Nam Trưởng Ban
51 Q4 GS.TSKH. Trương Quang Học Đại học Quốc Gia Hà Nội Phó trưởng ban
52 Q4 GS.TS. Phan Văn Chi Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
53 Q4 TS. Nguyễn Thị Phương Trang Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký hành chính
54 Q4 PGS.TS. Nguyễn Quang Huy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-ĐHQGHN Thư ký khoa học 1
55 Q4 PGS.TS. Đồng Văn Quyền Viện Công nghệ Sinh học,Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 2
56 Q4 PGS.TS. Vũ Đình Thống Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 3
57 Q4 TS. Vũ Tiến Chính Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 4
58 Q4 GS.TS. Trương Nam Hải Viện Công nghệ Sinh học,Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
59 Q4 GS.TS. Trần Linh Thước Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
60 Q4 PGS.TS. Nông Văn Hải Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
61 Q4 GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
62 Q4 GS.TS. Chu Hoàng Mậu Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thành viên chính
63 Q4 GS.TS. Nguyễn Lân Dũng Hội các ngành Sinh học Việt Nam Thành viên chính
64 Q4 GS.TSKH. Trinh Tam Kiệt Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
65 Q4 GS.TSKH. Lã Đình Mỡi Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
66 Q4 GS.TS. Ngô Đắc Chứng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thành viên chính
67 Q4 PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
68 Q4 PGS.TS. Trương Xuân Lam Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
69 Q4 PGS.TS. Đỗ Công Thung Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
70 Q4 GS.TS. Đặng Đình Kim Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
71 Q4 GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
72 Q4 PGS.TS Vũ Văn Liên Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
73 Q4 PGS.TS Hồ Thanh Hải Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
74 Q5

Địa chất học, môi trường

PGS.TS. Trần Trọng Hòa Việt Địa Chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trưởng Ban
75 Q5 PGS.TS. Phạm Tích Xuân Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
76 Q5 GS.TS. Đặng Đình Kim Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó trưởng ban
77 Q5 TS. Phạm Thị Dung Việt Địa Chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký hành chính
78 Q5 TS. Nguyễn Hoàng Việt Địa Chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 1
79 Q5 PGS.TS Ngô Kim Chi Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 2
80 Q5 PGS.TS. Trần Tuấn Anh Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
81 Q5 TS. Nguyễn Xuân Huyên Hội Trầm tích, Tổng hội Địa chất Việt Nam Thành viên chính
82 Q5 PGS.TS. Nguyễn Văn Phổ Hội Địa hóa, Tổng hội Địa chất Việt Nam Thành viên chính
83 Q5 GS.TS. Trần Văn Trị Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam Thành viên chính
84 Q5 GS.TS. Bùi Công Quế Viện Vật lý Địa cầu, Thành viên chính
85 Q5 PGS.TS. Đoàn Văn Cánh Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thành viên chính
86 Q5 PGS.TSKH. Trần Mạnh Liểu Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
87 Q5 GS.TS. Trần Đức Thạnh Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Thành viên chính
88 Q5 GS.TS. Nguyễn Văn Cách Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
89 Q5 PGS.TS. Nguyễn Thị Hà Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
90 Q5 PGS.TS. Phùng Chí Sỹ Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thành viên chính
91 Q6

Địa lý học, địa lý thế giới

GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trưởng Ban
92 Q6 PGS.TS. Lê Văn Thăng Viện Tài nguyên và Môi trường, Trường đại học Huế Phó trưởng ban
93 Q6 PGS.TS. Trần Văn Ý Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phó Trưởng ban
94 Q6 GS.TS. Đỗ Thị Minh Đức Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Phó Trưởng ban
95 Q6 ThS. Đỗ Thị Phan Thu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký hành chính
96 Q6 TS. Nguyễn Quyết Chiến Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký khoa học 1
97 Q6 PGS.TS Kiều Văn Hoan Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký khoa học 2
98 Q6 PGS.TS. Đặng Duy Lợi Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
99 Q6 PGS.TS. Trịnh Lê Hùng Học viện Kỹ thuật Quân sự Thành viên chính
100 Q6 GS.TS. Nguyễn Khanh Vân Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
101 Q6 GS.TS. Mai Trọng Thông Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
102 Q6 PGS.TS. Phạm Viết Hồng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thành viên chính
103 Q6 TS. Bùi Thị Thu Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thành viên chính
104 Q6 PGS.TS. Trần Văn Ba Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thành viên chính
105 Q6 TS. Vũ Như Vân Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thành viên chính
106 Q7

Địa lý Việt Nam, Địa chính

GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải  Viện Địa lý, Viện Hàn lâm KH&CN VN Trưởng ban
107 Q7 GS.TS. Đỗ Thị Minh Đức Khoa Địa lý, Đại học Sư phạm Hà Nội Phó trưởng ban
108 Q7 GS.TS. Nguyễn Khanh Vân Viện Địa lý, Viện Hàn lâm KH&CN VN Phó trưởng ban
109 Q7 ThS. Hoàng Thị Huyền Ngọc Viện Địa lý, Viện Hàn lâm KH&CN VN Thư ký hành chính
110 Q7 TS. Nguyễn Mạnh Hà Viện Địa lý, Viện Hàn lâm KH&CN VN Thư ký khoa học 
111 Q7 GS.TS. Trương Quang Hải Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển Thành viên chính
112 Q7 GS.TS. Nguyễn Cao Huần Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
113 Q7 PGS.TS. Đặng Văn Bào Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
114 Q7 GS.TSKH. Đặng Hùng Võ Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
115 Q7 PGS.TSKH. Nguyễn Văn Cư Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
116 Q7 TS. Nguyễn Đình Kỳ Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
117 Q7 PGS.TS. Lại Vĩnh Cẩm Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
118 Q7 TS. Đào Đình Châm Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
119 Q7 PGS.TS. Đặng Duy Lợi Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
120 Q7 TS. Trần Ngọc Ngoạn Viện Địa lý nhân văn, Thành viên chính
121 Q8

Công nghệ thông tin

GS.TSKH. Phạm Thế Long Học viện Kỹ thuật Quân sự Trưởng Ban
122 Q8 PGS.TS. Nguyễn Ái Việt Viện Công nghệ thông tin, ĐHQG Hà Nội Phó trưởng ban
123 Q8  GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Phó trưởng ban
124 Q8 PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thư ký khoa học
125 Q8 ThS. Nguyễn Hải Liên  Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam  Thư ký hành chính
126 Q8 PGS.TS. Đinh Điền Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
127 Q8 PGS.TS. Hồ Cẩm Hà Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
128 Q8 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Bình Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
129 Q8 TS. Nguyễn Chí Công Viện Ứng dụng Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Thành viên chính
130 Q8 PGS.TSKH. Hoàng Đăng Hải Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội Thành viên chính
131 Q8 PGS.TS. Nguyễn Linh Giang Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
132 Q8 PGS.TS. Trần Đình Khang Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
133 Q8 TS. Phạm Ngọc Khôi Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
134 Q8 PGS.TS. Lương Chi Mai Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
135 Q8 PGS.TS. Phạm Bảo Sơn Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
136 Q8 PGS.TS. Đặng Văn Đức Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành viên chính
137 Q8 ThS. Ngô Trung Việt Trường Đại học Văn Lang Thành viên chính
138 Q8 PGS.TS. Đặng Văn Chuyết Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
139 Q8 PGS.TS. Bùi Thu Lâm Học viện Kỹ thuật quân sự Thành viên chính
140 Q8 PGS.TS. Trịnh Thu Lâm Học viện Kỹ thuật quân sự Thành viên chính
141 Q8 PGS.TS. Trịnh Văn Loan Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
142 Q8 PGS.TS. Lê Sĩ Vinh Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
143 Q9

Nông nghiệp, Thủy lợi

PGS.TS. Đào Thế Anh Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam Trưởng Ban
144 Q9 GS.TS Vũ Văn Liết Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phó trưởng ban
145 Q9 ThS. Nguyễn Hải Liên Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam   Thư ký hành chính
146 Q9 PGS.TS. Phạm Quang Hà Viện Môi trường Nông nghiệp Thư ký khoa học 1
147 Q9 PGS.TS. Bùi Công Quang Trường Đại học Thuỷ lợi Thư ký khoa học 2
148 Q9 GS.TS. Bùi Chí Bửu Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam Thành viên chính
149 Q9 GS.TS. Vũ Chí Cương Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành viên chính
150 Q9 PGS.TS. Nguyễn Tất Cảnh Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
151 Q9 PGS.TS. Vũ Mạnh Hải Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
152 Q9 GS.TS. Trần Đình Hoà Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam Thành viên chính
153 Q9 GS.TSKH. Trần Đình Long Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
154 Q9 GS.TSKH. Trần Duy Quý Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
155 Q9 GS.TS. Trần Đức Viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
156 Q9 GS.TS. Lê Đình Thành Trường Đại học Thuỷ lợi Thành viên chính
157 Q9 GS.TS. Nguyễn Tử Siêm Hội Khoa học Đất Việt Nam Thành viên chính
158 Q9 GS.TS. Lã Văn Kính Viện Chăn nuôi Quốc gia Thành viên chính
159 Q9 TS. Ngô Vĩnh Viễn Hội bảo vệ thực vật Thành viên chính
160 Q9 TS. Nguyễn Tiến Dũng Hội Thú y Việt Nam Thành viên chính
161 Q10

Lâm nghiệp, Ngư nghiệp

PGS.TS. Ngô Đình Quế Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Trưởng Ban
162 Q10 PGS.TS. Triệu Văn Hùng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Phó trưởng ban
163 Q10 TS. Phạm Anh Tuấn Hội nuôi biển Việt Nam Phó trưởng ban
164 Q10 ThS. Nguyễn Hải Liên Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam    Thư ký hành chính
165 Q10 ThS. Vũ Quý Đông Viện Nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng Thư ký khoa học
166 Q10 GS.TSKH. Nguyễn Ngọc Lung Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
167 Q10 GS.TSKH. Đỗ Đình Sâm Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
168 Q10 GS.TS. Hà Chu Chử Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
169 Q10 GS.TS. Võ Đại Hải Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
170 Q10 PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
171 Q10 PGS.TS. Trần Văn Con Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
172 Q10 GS.TS. Phạm Văn Chương Trường Đại học Lâm nghiệp Thành viên chính
173 Q10 PGS.TSKH. Phạm Thược Trung tâm Tư vấn Chuyển giao Công nghệ Nguồn lợi thuỷ sinh và Môi trường Thành viên chính
174 Q10 PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa Trường Đại học Nha Trang Thành viên chính
175 Q10 PGS.TS. Trần Thị Nắng Thu Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
176 Q10 TS. Bùi Văn Thắng Trường Đại học Lâm nghiệp Thành viên chính
177 Q10 PGS.TS. Phạm Quang Thu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Thành viên chính
178 Q10 PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn Trường Đại học Lâm nghiệp Thành viên chính
179 Q10 TS. Nguyễn Văn Nguyên Viện Nghiên cứu Hải sản Thành viên chính
180 Q10 TS. Kim Văn Vạn Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thành viên chính
181 Q10 ThS. Vũ Duyên Hải Tổng cục Thuỷ sản Thành viên chính
182 Q10 TS. Nguyễn Văn Tường Trường Đại học Nha trang Thành viên chính
183 Q10 PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Vinh Trường Đại học Nha trang Thành viên chính
184 Q11

Hải dương học, Khí tượng thủy văn

GS.TS. Phan Văn Tân Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Trưởng Ban
185 Q11 PGS.TS. Nguyễn Đăng Quế Trung tâm Khoa học Công nghệ khí tượng Thủy văn và Môi trường Phó trưởng ban
186 Q11 PGS.TS. Ngô Trọng Thuận Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu Phó trưởng ban
187 Q11 PGS.TS. Nguyễn Thọ Sáo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phó trưởng ban
188 Q11 CN. Nguyễn Thị Thanh Hà Bộ Tài nguyên và Môi trường Thư ký hành chính
189 Q11 TS. Nguyễn Văn Hiệp Viện Vật lý Địa cầu, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thư ký khoa học 1
190 Q11 TS. Hoàng Phúc Lâm  Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Thư ký khoa học 2
191 Q11 GS.TSKH. Nguyễn Đức Ngữ Trung tâm Khoa học Công nghệ Khí tượng  Thuỷ văn và Môi trường Thành viên chính
192 Q11 TS. Bùi Minh Tăng Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Thành viên chính
193 Q11 PGS.TS. Nguyễn Văn Tuyên Trung tâm Khoa học Công nghệ Khí tượng  Thuỷ văn và Môi trường Thành viên chính
194 Q11 PGS.TS. Nguyễn Văn Viết Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành viên chính
195 Q11 PGS.TS. Trần Thanh Xuân Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu Thành viên chính
196 Q11 PGS.TS. Lã Thanh Hà Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu Thành viên chính
197 Q11 GS.TS. Lê Đình Thành Trường Đại học Thuỷ lợi Thành viên chính
198 Q11 TS. Nguyễn Viết Thi Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thành viên chính
199 Q11 GS.TS. Đinh Văn Ưu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
200 Q11 GS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
201 Q11 GS.TS. Trần Đức Thạnh Viện Tài nguyên Môi trường biển, Thành phố Hải Phòng Thành viên chính
202 Q11 PGS.TSKH. Nguyễn Tác An Viện Hải dương học Nha Trang Thành viên chính
203 Q12

Y học, Dược học

GS.TS.NGND. Phạm Gia Khánh Hội đồng chức danh giáo sư ngành Y học Trưởng Ban
204 Q12 GS.TS. Lê Bách Quang Học viện Quân y Phó trưởng ban
205 Q12 GS.TS. Phạm Thanh Kỳ Đại học Dược Hà Nội Phó trưởng ban
206 Q12 ThS. Nguyễn Văn Chuyên Học viện Quân y  Thư ký hành chính
207 Q12 PGS.TS Nguyễn Văn Ba Học viện Quân y  Thư ký khoa học 1
208 Q12 PGS.TS Hồ Anh Sơn Học viện Quân y  Thư ký khoa học 2
209 Q12 TS. Nguyễn Minh Núi Học viện Quân y  Thư ký khoa học 3
210 Q12 TS. Chử Văn Mến Học viện Quân y  Thư ký khoa học 4
211 Q12 GS.TS. Nguyễn Công Khẩn Cục Khoa học và Đào tạo, Bộ Y tế Thành viên chính
212 Q12 GS.TS. Mai Hồng Bàng Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Thành viên chính
213 Q12 GS.TS. Lê Gia Vinh Tổng hội Y học Việt Nam Thành viên chính
214 Q12 GS.TS. Đỗ Doãn Lợi Viện Tim mạch Việt Nam, Bệnh viện Bạch Mai Thành viên chính
215 Q12 GS.TS. Trần Hữu Dàng Trường Đại học Y Dược Huế Thành viên chính
216 Q12 PGS.TS. Trần Diệp Tuấn Trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
217 Q12 PGS.TS. Trịnh Văn Lẩu Hội đồng Dược điển Việt Nam Thành viên chính
218 Q12 PGS.TS. Trịnh Văn Quỳ Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương Thành viên chính
219 Q12 GS.TS. Hoàng Thị Kim Huyền Trường Đại học Dược Hà Nội Thành viên chính
220 Q13

Điện, Điện tử, Tự động hóa

GS.TSKH. Phan Anh Hội Vô tuyến điện tử Việt Nam Trưởng Ban
221 Q13 PGS.TS. Nguyễn Viết Kính Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Phó trưởng ban
222 Q13 GS.TSKH. Trần Đình Long  Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
223 Q13 GS.TS. Phan Xuân Minh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
224 Q13 TS. Trần Thị Thúy Quỳnh Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Thư ký hành chính
225 Q13 TS. Trần Thanh Sơn Đại học Điện lực Thư ký khoa học 1
226 Q13 PGS.TS. Bùi Thanh Tùng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Thư ký khoa học 2
227 Q13 TS. Hoàng Văn Xiêm Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Thư ký khoa học 3
228 Q13 TS. Phạm Thị Việt Hương Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Thư ký khoa học 4
229 Q13 GS.TSKH. Hoàng Đăng Hải Học viện Bưu chính Viễn thông, Hà Nội Thành viên chính
230 Q13 GS.TSKH. Nguyễn Sĩ Mão  Viện Khoa học và Công nghệ nhiệt lạnh, Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
231 Q13 PGS.TS. Nguyễn Văn Khang Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
232 Q13 PGS.TS, Hoàng Trang  Đại học Bách khoa Tp HCM Thành viên chính
233 Q13 PGS.TS. Đỗ Quốc Trinh  Học viện Kỹ thuật Quân sự Thành viên chính
234 Q13 GS.TS. Chử Đức Trình  Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội Thành viên chính
235 Q13 PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn  Đại học Bách khoa Đà Nẵng Thành viên chính
236 Q14

Xây dựng, Công nghệ vật liệu

PGS.TS. Đỗ Hữu Thành Trường Đại học Xây dựng Trưởng Ban
237 Q14 PGS.TS. Trần Văn Tấn Trường Đại học Xây dựng Phó trưởng ban
238 Q14 TS. Nguyễn Ngọc Linh Trường Đại học Xây dựng  Thư ký khoa học
239 Q14 PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn Trường Đại học Xây dựng Thư ký khoa học 2
240 Q14 PGS.TS Trần Văn Liên Trường Đại học Xây dựng Thư ký khoa học 3
241 Q14 Hoàng Như Trang VHLKHXHVN Thư ký hành chính
242 Q14 GS.TS. Phan Quang Minh Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
243 Q14 PGS.TS. Phạm Duy Hòa Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
244 Q14 PGS.TS. Nguyễn Bình Hà Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
245 Q14 PGS.TS. Phạm Hữu Hanh Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
246 Q14 GS.TS. Trần Văn Tuấn Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
247 Q14 PGS.TS. Đinh Đăng Quang Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
248 Q14 PGS.TS. Nguyễn Võ Thông Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Thành viên chính
249 Q14 PGS.TS. Ngô Quang Tường Trường Đại học Văn Lang Thành viên chính
250 Q14 PGS.TS. Đinh Quang Cường Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
251 Q14 PGS.TS. Vũ Đình Đấu Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
252 Q14 PGS.TS. Vũ Hữu Hải Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
253 Q14 PGS.TS. Lều Thọ Bách Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
254 Q14 TS. Bùi Việt Đông Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
255 Q15

Giao thông, vận tải

PGS.TS. Nguyễn Duy Việt Trường Đại học Giao thông Vận tải Trưởng ban
256 Q15 PGS.TS. Nguyễn Bính Trường Đại học Giao thông Vận tải Phó trưởng ban
257 Q15 PGS.TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh Trường Đại học Giao thông Vận tải Phó trưởng ban
258 Q15 PGS.TS. Đào Duy Lâm Trường Đại học Giao thông Vận tải  Thư ký khoa học 
259 Q15 TS. Nguyễn Đức Thị Thu Định Trường Đại học Giao thông Vận tải Thư ký hành chính
260 Q15 TS. Nguyễn Trọng Đồng Bộ Giao thông Vận tải Thành viên chính
261 Q15 TS. Lê Lăng Vân Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành viên chính
262 Q15 PGS.TS. Phạm Duy Hòa Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
263 Q15 PGS.TS. Nguyễn Thanh Chương Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành viên chính
264 Q15 KS. Tô Nam Toàn Bộ Giao thông Vận tải Thành viên chính
265 Q15 PGS.TS. Bùi Phú Doanh Trường Đại học Xây dựng Thành viên chính
266 Q15 KS. Đỗ Thái Bình Hội đóng tầu Việt Nam Thành viên chính
267 Q16

Cơ khí, Mỏ, Luyện kim

GS.TS. Trần Văn Địch  Học viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Trưởng Ban
268 Q16 PGS.TS. Trần Thanh Hải Trường Đại học Mỏ – Địa chất Phó trưởng ban
269 Q16 PGS.TS. Bùi Anh Hòa Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
270 Q16 TS. Nguyễn Hồng Thái Học viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
271 Q16 ThS. Cao Thị Thu Hằng Văn phòng Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính
272 Q16 PGS.TS. Vũ Đình Hiếu Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thư ký khoa học 1
273 Q16 TS. Dương Ngọc Bình Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký khoa học 2
274 Q16 TS. Nguyễn Thuỳ Dương Học viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký khoa học 3
275 Q16 TS. Lê Tiến Dũng Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thành viên chính
276 Q16 TS. Đặng Trần Việt Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thành viên chính
277 Q16 GS.TS. Võ Chí Mỹ Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thành viên chính
278 Q16 TS. Nguyễn Ngọc Phú Trường Đại học Mỏ – Địa chất Thành viên chính
279 Q16 PGS.TS. Trương Ngọc Thận Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
280 Q16 GS.TS. Đinh Quảng Năng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
281 Q16 GS.TS. Đỗ Minh Nghiệp Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
282 Q16 PGS.TS. Đào Minh Ngừng Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
283 Q16 PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên Học viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
284 Q16 PGS.TS. Lê Giang Nam Học viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
285 Q16 PGS.TS. Hoàng Văn Gợt Viện Nghiên cứu Cơ khí, Bộ Công thương Thành viên chính
286 Q17

Công nghiệp nhẹ

GS.TS. Hoàng Đình Hòa Viện Công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm, Đại học Bách khoa Hà Nội Trưởng Ban
287 Q17 PGS.TS. Phạm Thu Thủy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
288 Q17 PGS.TS. Vũ Thị Hồng Khanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phó trưởng ban
289 Q17 ThS. Phan Minh Thuỵ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký hành chính
290 Q17 PGS.TS Quản Lê Hà Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký khoa học 1
291 Q17 PGS.TS Phan Thanh Thảo Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thư ký khoa học 2
292 Q17 PGS.TS Trần Liên Hà Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
293 Q17 TS. Lê Hồng Khanh Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành viên chính
294 Q17 PGS.TS. Lê Thanh Mai Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
295 Q17 PGS.TS. Hoàng Văn Lực Trường Đại học Vinh Thành viên chính
296 Q17 TS. Nguyễn Văn Thông Viện Dệt may, Tập đoàn Dệt may Việt Nam Thành viên chính
297 Q17 PGS.TS. Chu Diệu Hương Viện Dệt may – Da giầy và Thời trang, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
298 Q17 TS. Bùi Mai Hương Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
299 Q17 PGS.TS. Bùi Văn Huấn Viện Dệt may – Da giầy và Thời trang, Thành viên chính
300 Q17 PGS.TS. Doãn Thái Hòa Viện Kỹ thuật Hóa học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành viên chính
301 Q17 TS. Đào Sỹ Sành Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô Thành viên chính
302 Q17 PGS.TS. Đinh Ngọc Vượng  Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam  Thành viên chính
303 Q17 TS. Đặng Thị Phượng Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam  Thành viên chính
304 Q18

Văn học

PGS.TS. Phan Trọng Thưởng Viện Văn học, Viện Hàn lâm KHXHVN  Trưởng Ban
305 Q18 ThS. Nguyễn Thuỷ Hồng Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Viện Hàn lâm KHXHVN  Thư ký hành chính
306 Q18 GS.TS. Huỳnh Như Phương Đại học KHXH và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Phó trưởng ban
307 Q18 PGS.TS. Lại Văn Hùng Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Viện Hàn lâm KHXHVN  Phó trưởng ban
308 Q18 TS. Trần Thiện Khanh Viện Văn học – Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký khoa học 1
309 Q18 TS. Vũ Thị Thu Hà Viện Văn học – Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký khoa học 2
310 Q18 ThS. Trịnh Minh Nguyệt Viện Văn học – Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký khoa học 3
311 Q18 GS.TS. Lộc Phương Thủy Viện Văn học – Viện Hàn lâm KHXHVN Thành viên chính
312 Q18 PGS.TS. Hồ Thế Hà Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thành viên chính
313 Q18 GS.TS. Lã Nhâm Thìn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
314 Q18 GS.TS. Nguyễn Đức Ninh Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
315 Q18 PGS.TS. Phạm Quang Long Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
316 Q18 GS.TS. Lê Huy Bắc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
317 Q18 PGS.TS. La Khắc Hòa Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
318 Q18 GS.TS. Trần Nho Thìn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
319 Q18 PGS.TS. Trần Thị An Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
320 Q19

Ngôn ngữ học, Hán nôm

PGS.TS. Phạm Hùng Việt Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Viện Hàn lâm KHXHVN  Trưởng Ban
321 Q19 GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm KHXHVN Phó trưởng ban
322 Q19 PGS.TS. Trịnh Khắc Mạnh Viện Hán Nôm Phó trưởng ban
323 Q19 TS. Phạm Anh Tú  Văn phòng Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam  Thư ký hành chính
324 Q19 TS. Nguyễn Thị Huyền Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam Thư ký khoa học 1
325 Q19 TS. Trần Trọng Dương Viện Hán Nôm Thư ký khoa học 2
326 Q19 GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
327 Q19 GS.TS. Đinh Văn Đức Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
328 Q19 GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
329 Q19 PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thành viên chính
330 Q19 PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
331 Q19 PGS.TS. Nguyễn Văn Khang Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thành viên chính
332 Q19 GS.TS. Nguyễn Văn Lợi Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
333 Q19 PGS.TS. Nguyễn Văn Lộc Đại học Thái Nguyên Thành viên chính
334 Q19 GS.TSKH. Trần Ngọc Thêm Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
335 Q19 PGS.TS. Hà Quang Năng Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam  Thành viên chính
336 Q19 GS.TS. Bùi Minh Toán Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
337 Q20

Văn hóa dân gian, ngành nghề thủ công

PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Châm Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm KHXH VN Trưởng ban
338 Q20 TS. Hoàng Cầm Viên Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Phó Trưởng ban
339 Q20 ThS. Phan Đình Dũng Trường Đại học Văn hoá TPHCM Thư ký khoa học 1
340 Q20 TS. Hồ Thị Thanh Nga Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký khoa học 2
341 Q20 ThS. Nguyễn Thị Huệ Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính
342 Q20 PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hương Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Thành viên chính
343 Q20 PGS.TS. Đặng Hoài Thu Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Thành viên chính
344 Q20 PGS.TS. Trần Thị An Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
345 Q20 PGS.TS. Lâm Nhân Trường Đại học Văn hoá TP.HCM Thành viên chính
346 Q20 PGS.TS. Nguyễn Thị Hiền Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thành viên chính
347 Q20 PGS.TS. Kiều Trung Sơn Viên Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
348 Q20 TS. Nguyễn Mỹ Thanh Viên Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
349 Q20 PGS.TS. Nguyễn Toàn Thắng Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành viên chính
350 Q21

Lịch sử Việt Nam

PGS.TS. Trần Đức Cường Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
351 Q21 TS. Ngô Vũ Hải Hằng Viện Sử học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký hành chính
352 Q21 GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc Trường Đại học Quốc gia Hà Nội Phó trưởng ban
353 Q21 TS. Nguyễn Mạnh Dũng Trường ĐHKHXH và NV, Đại học Quốc gia HN Thư ký khoa học 0
354 Q21 PGS.TS. Nguyễn Khắc Sử Viện Khảo cổ học, Thành viên chính
355 Q21 PGS.TS. Đoàn Minh Huấn Hội đồng lý luận Trung ương Thành viên chính
356 Q21 PGS.TS. Đỗ Bang Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thành viên chính
357 Q21 PGS.TS. Lê Đình Sỹ Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam, Bộ Quốc phòng Thành viên chính
358 Q21 GS.TS. Nguyễn Văn Khánh Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
359 Q21 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Cơ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
360 Q21 PGS.TS. Nguyễn Văn Nhật Viện Sử học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
361 Q21 Thiếu tướng, PGS.TS. Nguyễn Bình Ban Viện Lịch sử Công an Nhân dân, Bộ Công an Thành viên chính
362 Q21 GS.TS. Mạch Quang Thắng Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành viên chính
363 Q21 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành viên chính
364 Q21 PGS.TS. Võ Văn Sen Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
365 Q21 PGS.TS. Hồ Khang Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam, Bộ Quốc phòng Thành viên chính
366 Q22

Lịch sử thế giới

GS.TS. Đỗ Thanh Bình Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trưởng Ban
367 Q22 GS.TS. Trần Thị Vinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Phó trưởng ban
368 Q22 PGS.TS. Nguyễn Thị Hạnh  Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Phó trưởng ban
369 Q22 PGS.TS. Phan Ngọc Huyền Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký hành chính
370 Q22 TS. Nguyễn Thị Huyền Sâm Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký khoa học 1
371 Q22 TS. Nguyễn Thị Thu Thủy Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thư ký khoa học 2
372 Q22 PGS.TS. Đinh Ngọc Bảo Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
373 Q22 PGS.TS. Văn Ngọc Thành Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
374 Q22 PGS.TS. Hoàng Khắc Nam Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
375 Q22 PGS.TS. Đặng Văn Chương Trường Đại học Sư phạm Huế, Đại học Huế Thành viên chính
376 Q22 TS. Võ Xuân Vinh Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
377 Q22 TS. Nguyễn Thành Văn Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
378 Q22 TS. Tống Thị Quỳnh Hương Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
379 Q22 TS. Phạm Thị Thanh Huyền Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
380 Q22 PGS.TS. Trần Nam Tiến Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
381 Q22 TS. Phạm Ngọc Anh Học viện An ninh Nhân dân Thành viên chính
382 Q23

Khảo cổ học, Dân tộc học – Nhân học

PGS.TS. Phạm Quang Hoan Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
383 Q23 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Phó trưởng ban
384 Q23 PGS.TS. Tống Trung Tín  Viện Khảo cổ học,  Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Phó trưởng ban
385 Q23 ThS. Hoàng Phương Mai Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính
386 Q23 PGS.TS Bùi Văn Liêm Viện Khảo cổ học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký khoa học 1
387 Q23 TS. Lê Hải Đăng Viện Thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký khoa học 2
388 Q23 PGS.TS. Bùi Văn Đạo Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thành viên chính
389 Q23 PGS.TS. Phan Xuân Biên Hội đồng Lý luận Trung ương Thành viên chính
390 Q23 PGS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
391 Q23 PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâmKhoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
392 Q23 TS. Đặng Thị Hoa Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
393 Q23 PGS.TS. Bùi Chí Hoàng Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
394 Q23 PGS.TS. Ngô Văn Lệ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
395 Q23 PGS.TS. Nguyễn Văn Minh Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thành viên chính
396 Q23 PGS.TS. Lâm Bá Nam Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
397 Q23 PGS.TS. Nguyễn Khắc Sử Viện Khảo cổ học,  Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
398 Q24

Kinh tế học

GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn   Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
399 Q24 PGS.TS. Nguyễn An Hà Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Phó trưởng ban
400 Q24 PGS.TS. Ngô Tuấn Nghĩa Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Phó trưởng ban
401 Q24 PGS.TS. Bùi Nhật Quang Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
402 Q24 PGS.TS. Nguyễn Văn Thạo Hội đồng Lý luận Trung ương Thành viên chính
403 Q24 PGS.TS. Cù Chí Lợi Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
404 Q24 PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
405 Q24 TS. Phạm Anh Tuấn Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
406 Q24 PGS.TS. Nguyễn Chiến Thắng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
407 Q24 PGS.TS. Bùi Tất Thắng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thành viên chính
408 Q24 GS.TS. Đỗ Đức Bình Đại học Kinh tế Quốc dân Thành viên chính
409 Q24 GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
410 Q24 PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
411 Q24 PGS.TS. Nguyễn Mạnh Toàn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Thành viên chính
412 Q24 ThS. Trần Thị Thu Huyền Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký hành chính
413 Q24 TS. Phạm Sỹ An Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký khoa học 1
414 Q24 TS. Đặng Thu Thuỷ Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký khoa học 2
415 Q25

Tài chính, Ngân hàng, tiền tệ

GS.TS. Nguyễn Công Nghiệp Bộ Tài chính Trưởng Ban
416 Q25 ThS. Trương Bá Tuấn Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính, Bộ Tài chính Phó trưởng ban
417 Q25 PGS.TS. Nguyễn Thị Mùi Hội đồng Tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ Quốc gia Phó trưởng ban
418 Q25 ThS. Nguyễn Hoài Thanh Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính Thư ký hành chính
419 Q25 TS. Lê Thị Thùy Vân Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính, Bộ Tài chính Thư ký khoa học
420 Q25 TS. Nguyễn Viết Lợi Viện Chiến lược và Chính sách tài chính Thành viên chính
421 Q25 PGS.TS. Mai Ngọc Anh Học viện Tài chính Thành viên chính
422 Q25 TSKH. Nguyễn Thành Long Bộ Tài chính Thành viên chính
423 Q25 TS. Vũ Nhữ Thăng Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tài chính Thành viên chính
424 Q25 PGS.TS. Tô Kim Ngọc Học viện Ngân hàng Thành viên chính
425 Q25 PGS.TS. Phạm Thị Hoàng Anh Viện nghiên cứu Khoa học Ngân hàng, Học viện Ngân hàng Thành viên chính
426 Q25 ThS. Phạm Xuân Hòe Viện Chiến lược Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Thành viên chính
427 Q25 TS. Nguyễn Thị Hiền Viện Chiến lược Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước  
428 Q25 TS. Hà Huy Tuấn Ủy Ban Giám sát Tài chính Quốc gia Thành viên chính
429 Q25 PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Lê Viện Nghiên cứu Con người, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
430 Q25 TS. Tô Nguyễn Cẩm Anh Bộ Tài chính Thành viên chính
431 Q25 PGS.TS. Vũ Sỹ Cường Học viện Tài chính Thành viên chính
432 Q25 PGS.TS. Nguyễn Văn Đức Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Thành viên chính
433 Q26

Triết học

GS.TS. Phạm Văn Đức Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
434 Q26 GS.TS. Hồ Sĩ Quý Viện Thông tin KHXH Phó trưởng ban
435 Q26 ThS. Cao Thị Thu Hằng Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký hành chính
436 Q26 TS. Nguyễn Ngọc Toàn Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký khoa học
437 Q26 PGS.TS. Nguyễn Tài Đông Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
438 Q26 PGS.TS. Trần Nguyên Việt Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
439 Q26 TS. Trần Tuấn Phong Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
440 Q26 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
441 Q26 PGS.TSKH. Lương Đình Hải Viện Nghiên cứu Con người, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
442 Q26 PGS.TS. Lê Thị Lan Viện Thông tin Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
443 Q26 PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
444 Q26 PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Hương Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
445 Q26 GS.TS. Nguyễn Văn Tài Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng Thành viên chính
446 Q26 PGS.TS. Chu Văn Tuấn Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
447 Q26 TS. Vũ Mạnh Toàn Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
448 Q26 TS. Vũ Mạnh Dũng Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
449 Q26 PGS.TS. Nguyễn Tấn Hùng Đại học Đà Nẵng Thành viên chính
450 Q27

Tôn giáo, Xã hội học

GS.TS. Đặng Nguyên Anh Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
451 Q27 PGS.TS. Chu Văn Tuấn Viện nghiên cứu Tôn giáo Phó trưởng ban
452 Q27 ThS. Nghiêm Thị Thủy Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký hành chính
453 Q27 PGS.TS Nguyễn Đức Chiện Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký khoa học 1
454 Q27 TS. Hoàng Văn Dũng Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXHVN Thư ký khoa học 2
455 Q27 ThS. Nguyễn Anh Đào Viện nghiên cứu Tôn giáo Thư ký khoa học 3
456 Q27 PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
457 Q27 GS.TS. Đỗ Quang Hưng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
458 Q27 TS. Trần Tuấn Phong Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
459 Q27 TS. Lê Tâm Đắc Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
460 Q27 TS. Hoàng Văn Chung Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
461 Q27 PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Ngọc Viện Xã hội học, Thành viên chính
462 Q27 TS. Nguyễn Đức Vinh Viện Xã hội học, Thành viên chính
463 Q27 GS.TS. Trịnh Duy Luân Hội Xã hội học Việt Nam Thành viên chính
464 Q27 GS.TS. Lê Ngọc Hùng Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành viên chính
465 Q27 PGS.TS. Mai Văn Hai Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
466 Q27 PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
467 Q28

Chính trị, Ngoại giao, Tổ chức

GS.TS. Phùng Hữu Phú Hồi đồng Lý luận Trung ương Trưởng Ban
468 Q28 TS. Đặng Đình Quý Bộ Ngoại giao Phó trưởng ban
469 Q28 PGS.TS. Lê Minh Thông Viện Nghiên cứu Tổ chức, Ban Tổ chức Trung ương Phó trưởng ban
470 Q28 ThS. Nguyễn Thị Nga Hội đồng Khoa học các cơ quan Đảng trung ương Thư ký hành chính
471 Q28 TS. Lưu Minh Văn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thư ký khoa học 0
472 Q28 PGS.TS. Nguyễn Viết Thông Hội đồng Lý luận Trung ương Thành viên chính
473 Q28 GS.TS. Dương Xuân Ngọc Học viện Báo chí và Tuyên truyền Thành viên chính
474 Q28 PGS.TS. Phan Xuân Biên Hội Sử học Việt Nam Thành viên chính
475 Q28 PGS.TS. Nguyễn Vũ Tùng Học viện Ngoại giao Thành viên chính
476 Q28 PGS.TS. Vũ Dương Huân Học viện Ngoại giao Thành viên chính
477 Q28 PGS.TS. Dương Văn Quảng Học viện Ngoại giao Thành viên chính
478 Q28 PGS.TS. Đinh Xuân Lý Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
479 Q28 PGS.TS. Trần Quốc Toản Hội đồng Lý luận Trung ương Thành viên chính
480 Q28 PGS.TS. Nguyễn Minh Phương Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Thành viên chính
481 Q28 PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hải Học viện Hành chính Quốc gia Thành viên chính
482 Q28 PGS.TS. Hồ Tấn Sáng Học viện Chính trị Khu vực III, Đà Nẵng Thành viên chính
483 Q29

Quốc phòng

Thiếu tướng, PGS.TS. Ngô Văn Giao Cục Khoa học Quân sự, Bộ Quốc phòng Trưởng Ban
484 Q29 Đại tá, ThS. Ngô Viết Sơn Cục Khoa học Quân sự, Bộ Quốc phòng Phó trưởng ban
485 Q29 Thiếu tá Bùi Thị Thanh Hảo Cục Khoa học Quân sự, Bộ Quốc phòng Thư ký hành chính
486 Q29 ThS Nguyễn Văn Biên Ban Biên tập Từ điển quân sự, Cục Khoa học quân sự, Bộ Quốc phòng Thư ký khoa học 1
487 Q29 ThS Nguyễn Quốc Uy Ban Biên tập Từ điển quân sự, Cục Khoa học quân sự, Bộ Quốc phòng Thư ký khoa học 2
488 Q29 Trung tướng, GS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh Học viện Quốc phòng Thành viên chính
489 Q29 Trung tướng, PGS.TS. Trần Thái Bình Viện Chiến lược Quốc phòng Thành viên chính
490 Q29 Trung tướng, PGS.TS. Nguyễn Kim Thành Học viện Quốc phòng Thành viên chính
491 Q29 Đại tá, PGS.TS. Bùi Quang Cường Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự, Thành viên chính
492 Q29 Đại tá, PGS.TS. Trần Đăng Bộ Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự, Thành viên chính
493 Q29 Thiếu tướng, GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng Học viện Kỹ thuật Quân sự Thành viên chính
494 Q29 Đại tá, TS. Nguyễn Văn Thủy Học viện Kỹ thuật Quân sự Thành viên chính
495 Q29 Thiếu tướng, GS.TS. Đỗ Quyết Học viện Quân y Thành viên chính
496 Q29 Thượng tá, TS. Nguyễn Thanh Lam Học viện Hậu cần Thành viên chính
497 Q29 Đại tá, TS. Lê Đức Hạnh Viện Lịch sử Quân sự, Bộ Quốc phòng Thành viên chính
498 Q30

Luật học

GS.TS Võ Khánh Vinh Học viện KHXHVN Trưởng Ban
499 Q30 PGS.TS. Đinh Ngọc Vượng Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, Phó trưởng ban
500 Q30 ThS. Võ Thị Vương Ngọc Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính
501 Q30 PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hương Viện Nhà nước và Pháp luật,  Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký khoa học 1
502 Q30 PGS.TS. Vũ Công Giao Đại học Quốc gia Hà Nội Thư ký khoa học 2
503 Q30 PGS.TS. Nguyễn Hữu Chí Trường Đại học Luật Hà Nội Thành viên chính
504 Q30 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Điện Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
505 Q30 PGS.TS. Nguyễn Minh Đoan Trường Đại học Luật Hà Nội Thành viên chính
506 Q30 PGS.TS. Trần Văn Độ Tòa án Nhân dân Tối cao Thành viên chính
507 Q30 PGS.TS. Cao Thị Oanh Trường Đại học Luật Hà Nội Thành viên chính
508 Q30 PGS.TS. Bùi Nguyên Khánh Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
509 Q30 PGS.TS. Nguyễn Đức Minh Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
510 Q30 GS.TS. Phạm Hồng Thái Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
511 Q30 PGS.TS. Nguyễn Tấn Hùng Đại học Đà Nẵng Thành viên chính
512 Q30 PGS.TS. Bùi Anh Thủy Trường Đại học Lao động – Xã hội (TP Hồ Chí Minh) Thành viên chính
513 Q30 TS. Nguyễn Tiến Vinh Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
514 Q31a

Tâm lý học

GS.TS. Vũ Dũng Viện Tâm lý học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Trưởng Ban
515 Q31a PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan Học viện KHXH,  Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Phó trưởng ban
516 Q31a CN Phạm Thị Phương Cúc Viện Tâm lý học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính 
517 Q31a TS Vũ Thu Trang Học viện KHXH,  Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký khoa học
518 Q31a GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thành viên chính
519 Q31a GS.TS. Trần Thị Minh Đức Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thành viên chính
520 Q31a GS.TS. Trần Hữu Luyến Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
521 Q31a GS.TS. Hồ Ngọc Đại Viện Khoa học giáo dục Việt Nam Thành viên chính
522 Q31a GS.TS. Trần Quốc Thành Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
523 Q31a GS.TS. Nguyễn Quang Uẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
524 Q31a PGS.TS. Nguyễn Đức Sơn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
525 Q31a PGS.TS. Nguyễn Thị Tình Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
526 Q31a GS.TS. Đỗ Long Viện Tâm lý học Thành viên chính
527 Q31a PGS.TS. Lã Thị Thu Thuỷ  Viện Tâm lý học Thành viên chính
528 Q31a PGS.TS. Phan Thị Mai Hương Viện Tâm lý học Thành viên chính
529 Q31a PGS.TS. Lê Văn Hảo Viện Tâm lý học Thành viên chính
530 Q31a PGS.TS. Lê Thanh Hương Viện Tâm lý học Thành viên chính
531 Q31a PGS.TS. Vũ Ngọc Hà  Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam  Thành viên chính
532 Q31a PGS.TS. Trần Thu Hương Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thành viên chính
533 Q31a PGS.TS. Nguyễn Hồi Loan Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thành viên chính
534 Q31a PGS.TS. Lê Minh Loan Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thành viên chính
535 Q31a TS. Lê Minh Thiện Viện Tâm lý học Thành viên chính
536 Q31b

Giáo dục học

GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ lộc  Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Trưởng ban
537 Q31b PGS.TS. Đặng Quốc Bảo Học viện Quản lý Giáo dục Phó trưởng ban
538 Q31b PGS.TS. Dương Thị Hoàng Yến Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Phó trưởng ban
539 Q31b TS. Đỗ Thị Thu Hằng Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội Thư ký khoa học
540 Q31b ThS. Nghiêm Thị Thanh Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội Thư ký hành chính 1
541 Q31b CN. Lê Thu Trang Văn phòng Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư ký hành chính 2
542 Q31b GS.TS. Phan Văn Kha Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thành viên chính
543 Q31b GS.TS. Lê Phương Nga Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
544 Q31b GS.TS. Đinh Xuân Khoa Đại học Vinh Thành viên chính
545 Q31b GS.TS. Đỗ Thị Hương Trà Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành viên chính
546 Q31b GS.TS. Nguyễn Đức Chính Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
547 Q31b PGS.TS. Đặng Bá Lãm Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thành viên chính
548 Q31b PGS.TS. Phạm Văn Thuần Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
549 Q31b PGS.TS. Trịnh Văn Minh Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
550 Q31b PGS.TS. Nguyễn Minh Đường Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thành viên chính
551 Q31b PGS.TS. Trần Văn Đạt Trường Đại học An Giang Thành viên chính
552 Q31b PGS.TS. Trần Trung Học viện Dân tộc Thành viên chính
553 Q31b PGS.TS. Vũ Ngọc Hà Văn phòng Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
554 Q31b PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thành viên chính
555 Q31b TS. Nguyễn Quang Việt Viện Giáo dục Nghề nghiệp Thành viên chính
556 Q32

Thông tin, Báo chí, Xuất bản, Thư viện, Bảo tàng, Lưu trữ

GS.TS. Tạ Ngọc Tấn Hội đồng Lý luận, Trung ương Trưởng Ban
557 Q32 PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc UBND Tỉnh Khánh Hòa Phó trưởng ban
558 Q32 TS. Phạm Đình Huỳnh Học viện Báo chí và Tuyên truyền Phó trưởng ban
559 Q32 CN. Lê Thu Trang Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thư ký hành chính
560 Q32 PGS.TS Trần Văn Hải Khoa xuất bản, Học viện Báo chí Tuyên truyền Thư ký khoa học 1
561 Q32 CN Nguyễn Quang Ân Viện Sử học. VHL KHXH VN Thư ký khoa học 2
562 Q32 PGS.TS. Đinh Thị Thúy Hằng Hội Nhà báo Việt Nam Thành viên chính
563 Q32 TS. Trần Đăng Tuấn Tập đoàn AVG Thành viên chính
564 Q32 PGS.TS. Đinh Văn Hường Đại học Quốc gia Hà Nội Thành viên chính
565 Q32 PGS.TS. Nguyễn Quang Hòa Học viện Báo chí và Tuyên truyền Thành viên chính
566 Q32 Lê Quốc Trung Hội Nhà báo Việt Nam Thành viên chính
567 Q32 TS. Nguyễn Thị Phương Thảo Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành viên chính
568 Q32 Lê Đức Thắng Hội đồng Lý luận Trung ương Thành viên chính
569 Q32 TS. Đào Thị Diến Trung tâm Lưu trữ quốc gia I Thành viên chính
570 Q32 TS. Nguyễn Thị Hường Bảo tàng Dân tộc học, Thành viên chính
571 Q33a

Âm nhạc, Nghệ thuật múa

PGS.TS. Lê Văn Toàn Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Trưởng Ban
572 Q33a GS.TS. Lê Ngọc Canh Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam Phó trưởng ban 
573 Q33a TS. Hồ Thị Hồng Dung Học Viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thư ký khoa học 1
574 Q33a TS. Đỗ Thị Thanh Nhàn Học Viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thư ký khoa học 2
575 Q33a ThS. Nguyễn Thu Thủy Học Viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thư ký hành chính
576 Q33a GS.TS. Ngô Văn Thành Học Viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thành viên chính
577 Q33a PGS.TS. Phạm Tú Hương Học Viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thành viên chính
578 Q33a PGS.TS. Đỗ Hồng Quân Hội Nhạc sĩ Việt Nam Thành viên chính
579 Q33a PGS.TS. Nguyễn Trọng Ánh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thành viên chính
580 Q33a PGS.TS. Bùi Huyền Nga Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Thành viên chính
581 Q33a PGS.TS. Trần Thế Bảo Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
582 Q33a TS. Phan Thuận Thảo Học viện Âm nhạc Huế Thành viên chính
583 Q33a TS. Nguyễn Bách Trường âm nhạc BACH Thành viên chính
584 Q33a ThS. Phạm Hùng Thoan Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam Thành viên chính
585 Q33a PGS.TS. Ứng Duy Thịnh Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam Thành viên chính
586 Q33a TS. Nguyễn Văn Quang Trường Cao đẳng Múa Việt Nam Thành viên chính
587 Q33a TS. Phạm Anh Phương Nhà hát Nhạc Vũ kịch Việt Nam Thành viên chính
588 Q33a NS. Bùi Đình Phiên Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam Thành viên chính
589 Q33b

Sân khấu, Điện ảnh, Nhiếp ảnh

PGS.TS. Bùi Hoài Sơn Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Trưởng ban
590 Q33b GS.TS. Đào Mạnh Hùng Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Phó trưởng ban
591 Q33b TS. Nguyễn Thị Phượng Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Thư ký khoa học
592 Q33b Võ Thị Thu Hà Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Thư ký hành chính
593 Q33b GS.TS. Trần Thanh Hiệp Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội Thành viên chính
594 Q33b PGS.TS. Phạm Duy Khuê Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội Thành viên chính
595 Q33b PGS.TS. Đinh Quang Trung Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội Thành viên chính
596 Q33b PGS.TS. Hà Thị Hoa Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Thành viên chính
597 Q33b PGS.TS. Vũ Ngọc Hà Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
598 Q33b TS. Ngô Phương Lan Cục Điện ảnh Thành viên chính
599 Q33b TS. Trần Minh Thu Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Thành viên chính
600 Q33b TS. Phạm Thị Việt Hà Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành viên chính
601 Q33b Đỗ Duy Anh Cục Điện ảnh Thành viên chính
602 Q33b Vũ Đức Tân Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam Thành viên chính
603 Q33b Chu Chí Thành Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam Thành viên chính
604 Q33b Nguyễn Văn Thành Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam Thành viên chính
605 Q33b Lê Cường Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam Thành viên chính
606 Q33b Lê Minh Đức Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội Thành viên chính
607 Q34

Mỹ thuật, Kiến trúc

GS.TS. Trương Quốc Bình Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Trưởng Ban
608 Q34 PGS.TS. Lê Văn Sửu Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Phó trưởng ban
609 Q34 PGS.TS. Nguyễn Quốc Thông  Hội Kiến trúc sư Việt Nam Phó trưởng ban
610 Q34 PGS.TS. Phan Thanh Bình Trường Đại học Mỹ thuật Huế Phó trưởng ban
611 Q34 ThS. Bùi Thị Kim Phượng Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thư ký hành chính
612 Q34 TS. Nguyễn Thị Lan Hương Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thư ký khoa học 1
613 Q34 KTS. Lê Thành Vinh Viện Bảo tồn Di tích Thư ký khoa học 2
614 Q34 TS. Trần Thị Biển Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Thành viên chính
615 Q34 PGS.TS. Ngô Văn Doanh Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
616 Q34 PGS.TS. Hoàng Minh Phúc Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
617 Q34 PGS.TS. Nguyễn Nghĩa Phương Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Thành viên chính
618 Q34 PGS.TS. Đoàn Thị Mỹ Hương Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam Thành viên chính
619 Q34 Họa sỹ Trần Khánh Chương Hội Mỹ thuật Việt Nam Thành viên chính
620 Q34 PGS.TS. Lê Quân Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Thành viên chính
621 Q34 PGS.TS. Doãn Minh Khôi Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thành viên chính
622 Q34 PGS.TS. Tôn Đại Tổng hội Xây dựng Việt Nam Thành viên chính
623 Q34 GS.TS.KTS. Nguyễn Trọng Hoà Viện Nghiên cứu phát triển TPHCM Thành viên chính
624 Q35

Du lịch, Thể dục thể thao, Ẩm thực, Trang phục

PGS.TS. Lê Ngọc Thắng Tạp chí Dân tộc và Thời đại Trưởng Ban
625 Q35 CN. Vũ Thế Bình Hiệp hội Du lịch Việt Nam Phó trưởng ban
626 Q35 PGS.TS. Vương Xuân Tình Tạp chí Dân tộc học Phó trưởng ban
627 Q35 GS.TS. Lê Quý Phượng Trường đại học thể dục thể thao tp. HCM Phó trưởng ban
628 Q35 CN. Hoàng Như Trang Văn phòng Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam Thư ký hành chính
629 Q35 TS. Nguyễn Huy Bỉnh Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam Thư ký khoa học
630 Q35 GS.TS. Nguyễn Văn Đính Trường Đại học Hà Tĩnh Thành viên chính
631 Q35 PGS.TS. Nguyễn Danh Hoàng Việt Tổng cục Thể dục thể thao Thành viên chính
632 Q35 TS. Phạm Lê Thảo Tổng cục Du lịch Thành viên chính
633 Q35 ThS. Trần Thị Thái Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ Thành viên chính
634 Q35 PGS.TS. Đặng Hà Việt Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Thành viên chính
635 Q35 TS. Nguyễn Anh Tuấn Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch Thành viên chính
636 Q35 ThS. Vũ Quốc Trí Vụ Hợp tác Quốc tế, Tổng cục Du lịch Thành viên chính
637 Q35 TS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận Trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh Thành viên chính
638 Q35 GS.TS. Lê Văn Lẫm Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh Thành viên chính
639 Q35 PGS.TS. Trần Hồng Hạnh Viện Dân tộc học Thành viên chính
640 Q35 TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ Thành viên chính
641 Q35 ThS. Võ Thị Hoài Thương Trường Đại học Vinh Thành viên chính
642 Q35 TS. Nguyễn Thị Huyền Nhung Ủy ban Dân tộc Thành viên chính
643 Q35 TS. Võ Thị Mai Phương Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thành viên chính
644 Q35 TS. Nguyễn Anh Cường Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Thành viên chính
645 Q36

An ninh

PGS.TS. Bùi Văn Nam Bộ Công an Trưởng Ban
646 Q36 Thượng úy, ThS. Trần Thị Dự Viện Chiến lược và Khoa học Công an Thư ký hành chính
647 Q36 Trung tướng, PGS.TS. Trần Minh Thư Viện Chiến lược và Khoa học Công an Phó trưởng ban
648 Q36 PGS.TS. Nguyễn Quang Trung Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an Phó trưởng ban
649 Q36 Thượng tá, TS. Nguyễn Hồng Sơn V04, Bộ Công an Thư ký khoa học 1
650 Q36 Đại tá, TS. Đỗ Văn Hoan Viện Chiến lược và Khoa học Công an Thư ký khoa học 2
651 Q36 Thiếu tướng, PGS.TS. Đường Minh Hưng Tổng cục An ninh Thành viên chính
652 Q36 Trung tướng, TS. Đỗ Kim Tuyến Tổng cục Cảnh sát Thành viên chính
653 Q36 Thiếu tướng, GS.TS. Bùi Minh Giám Tổng cục Chính trị Công an Nhân dân Thành viên chính
654 Q36 Thiếu tướng, PGS.TS. Nguyễn Văn Chuyên Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật Thành viên chính
655 Q36 Trung tướng, GS.TS. Nguyễn Ngọc Anh Cục Pháp chế và Cải cách hành chính, tư pháp Thành viên chính
656 Q36 Thiếu tướng, TS. Bùi Văn Bình Tổng cục V Thành viên chính
657 Q36 Thiếu tướng, GS.TS. Nguyễn Quý Khoát Học viện An ninh nhân dân Thành viên chính
658 Q36 Thiếu tướng, GS.TS. Nguyễn Văn Nhật Học viện An ninh nhân dân Thành viên chính
659 Q36 Đại tá, PGS.TS. Trần Anh Vũ Viện Chiến lược và Khoa học Công an Thành viên chính
660 Q36 Đại tá, ThS. Phạm Tiến Cương Bộ Tư lệnh Cảnh vệ Thành viên chính

Hãy gửi bình luận

Gửi bình luận

E-mail của bạn sẽ không được công khai


*